• Thiết bị xử lý không khí
  • Máy làm lạnh nước
  • Thiết bị xử lý không khí
1 2 3 4 5

Danh mục sản phẩm

Công trình nổi bật

BRINE CHILLER UNIT DANON FOOD KLAW-080D + AHU THIẾT BỊ XỬ LÝ KHÔNG KHÍ CHILLER SYSTEM KLFW-150S X2 - NGÔ GIA DX PACKAGE TYPE AHU 250KW PACKAGED AIR CONDITIONER  CHILLER KLSW-140D ĐỒNG NAI AIR COOLED - CHILLER UNIT KLAW-240D AIR COOLED - CHILLER UNIT KHAW-040T HỆ CHILLER KLSW-350D X 4 HỆ CHILLER KLAW-140D X5 BỘ HỆ CHILLER 60HP

VIDEOS - CLIP

  • Mã sản phẩm: V S T C
  • Lượt xem: 5991
  • Ngày đăng: 30/06/2017
  • Giá bán : 1.000 đ
    • Công suất lạnh: 670 ~ 5978 kW
    • Môi chất lạnh:  R-134a
    • Máy nén ty tâm đệm từ (không dầu)
  • Nội dung
  • Bình luận

Đặc điểm sản phẩm

Tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành: Hiệu suất vận hành hoạt động rất cao ở tải đầy và tải một phần giúp máy chính đạt giá trị IPLV cao, đồng thời giảm thiểu chi phí vận hành trong suốt vòng đời khi vận hành ở chế độ tải thay đổi.

Công nghệ vận hành không dầu – Không ô nhiễm – Sử dụng ổ trục từ: Hệ thống máy làm lạnh vận hành hoàn toàn không dầu 100%. Máy nén sử dụng công nghệ ổ trục từ chủ động, trong đó cuộn rotor được nâng đỡ bằng lực từ trường và duy trì vị trí chính xác thông qua điều khiển tự động. Không còn hiện tượng thất thoát dầu hay bẩn dầu, giúp giảm đáng kể chi phí vận hành và thời gian bảo trì. Việc bảo trì trở nên đơn giản hơn nhiều.

Khởi động mềm động cơ: Dòng điện khởi động của mỗi máy nén chỉ từ 4–13 Amp, giúp giảm đáng kể dòng khởi động và tránh ảnh hưởng đến lưới điện.

Độ tin cậy cao: Thiết bị có tuổi thọ vận hành dài và chịu được hơn 100.000 chu kỳ khởi/động lại. Khi mất điện hoặc sự cố bất thường, máy có khả năng tự giảm tốc và dừng an toàn mà không gây hại cơ khí.

Độ ồn và độ rung thấp: Không truyền động cơ khí, không ma sát, giúp giảm tiếng ồn xuống dưới 74 dBA. Phòng máy điều hòa không cần biện pháp cách âm đặc biệt. Tiếng ồn thấp, thay đổi tải nhanh, phù hợp với công trình yêu cầu độ yên tĩnh cao.

Tích hợp năm công nghệ cốt lõi

Tích hợp công nghệ cốt lõi - Magnetic Chiller

Công nghệ số – Hệ thống điều khiển điện tử: Việc áp dụng hệ thống điều khiển kỹ thuật số giúp điều khiển đồng bộ, linh hoạt và thuận tiện hơn, đạt hiệu suất tối ưu.

Môi chất lạnh thân thiện môi trường: Sử dụng môi chất HFC-134a áp suất dương, không phá hủy tầng ozone (ODP = 0), ngăn ngừa không khí xâm nhập, đảm bảo vận hành an toàn và thân thiện môi trường.

Hiệu suất năng lượng cao: Máy nén sử dụng công nghệ ổ trục từ kết hợp biến tần DC và cánh hướng dòng nạp (IGV), điều chỉnh nhanh theo tải và nhiệt độ nước, tối ưu hiệu suất.

Điều khiển biến tần – Vận hành tốc độ biến thiên: Hầu hết điều kiện vận hành không ở điểm tải định mức. Máy tự điều chỉnh tốc độ phù hợp tải thực tế, tăng hiệu quả năng lượng.

Khả năng chống hiện tượng nghẽn (Surge): Hệ thống điều khiển logic nhận biết tức thời và điều chỉnh để tránh surge, đảm bảo vận hành ổn định.

Các bộ phận chính của máy nén từ không dầu

Bộ phận 1 - Magnetic Compressor Bộ phận 2 - Magnetic Compressor Bộ phận 3 - Magnetic Compressor

Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu: Hiệu suất cao, gọn nhẹ, điều chỉnh tốc độ từ 7.800–13.500 vòng/phút, giảm tổn thất, giảm ồn (<80 dBA).

Ổ trục từ và bánh công tác: Công nghệ ổ trục từ giúp vận hành êm, hiệu suất cao, độ bền vượt trội, giảm bảo trì.

Cánh hướng dòng đầu vào (IGV): Tùy tải, IGV điều chỉnh tự động, cho phép phạm vi vận hành rộng (20–100%).

Cấu trúc dạng ống lồng: Giúp hệ thống truyền động chính xác, độ bền cơ học cao, thuận tiện bảo dưỡng.

Cấu tạo trục từ

Điều khiển vi máy tính thông minh

Điều khiển vi máy tính thông minh

Điều khiển kỹ thuật số 100%: Máy nén từ không dầu sử dụng điều khiển kỹ thuật số tích hợp, giúp tối ưu vận hành và tiết kiệm năng lượng. Hệ thống cho phép kết nối BAS hoặc EMS để giám sát trung tâm.

  • Bảng điều khiển cảm ứng: khởi động/dừng, trạng thái, cài đặt, thông báo, thông số,…
  • Phân quyền người vận hành đảm bảo an toàn, ổn định.
  • Điều khiển nhiệt độ chính xác: tự động điều chỉnh công suất theo điểm cài đặt.
  • Tự động bảo vệ khi nhiệt độ thấp hoặc lỗi nguồn.
  • Giám sát toàn bộ trạng thái vận hành, lịch sử sự cố, thời gian, ngày tháng.
  • Kết nối RS485, chuẩn giao thức MODBUS hỗ trợ hệ thống BMS.

Các thành phần chính bên ngoài của Máy chiller ly tâm - Biến tần - Dạng đệm từ

Cấu tạo bên ngoài hệ thống

Bản vẽ mô tả cấu tạo tổng thể của hệ thống nước lạnh trung tâm bao gồm các thành phần chính như: máy nén ly tâm đệm từ, van tiết lưu điện tử, dàn bay hơi, bộ điều khiển vi tính, bộ biến tần, bình ngưng, ống áp suất cao – thấp, cùng các cảm biến và van điều khiển dòng chảy....

Chú giải ký hiệu sơ đồ:

A
Máy nén ly tâm đệm từ
B
Thiết bị truyền động IGV
C
Ống áp suất thấp
D
Ống mềm chịu áp lực cao
E
Ống giảm áp
F
Nước lạnh ra
G
Nước lạnh vào
H
Đầu ra nước giải nhiệt
I
Đầu vào nước giải nhiệt
J
Van bướm đường ống lỏng
K
Van tiết lưu điện tử
L
Bộ điều khiển mức lỏng
M
Tủ điện điều khiển
N
Bộ điều khiển vi tính
O
Bộ biến tần
P
Ống vào trung áp
Q
Van một chiều
R
Thiết bị ngưng tụ
S
Kết cấu
T
Ống bypass gas nóng
U
Thiết bị bay hơi
V
Kính quan sát

Giới thiệu sản phẩm -

Máy làm lạnh nước - Máy nén ly tâm biến tần - Dạng đệm từ

Máy làm lạnh nước - Máy nén ly tâm biến tần - Dạng đệm từ

Máy làm lạnh nước - Máy nén ly tâm biến tần - Dạng đệm từ

Máy làm lạnh nước - Máy nén ly tâm biến tần - Dạng đệm từ
Máy làm lạnh nước - Máy nén ly tâm biến tần - Dạng đệm từ
Facebook chat
Hotline: 0946.499810
lên đầu trang